Trước khi muốn tiến hành đặt hàng bu lông, quý khách hàng nên tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá bu lông neo. Điều này giúp cho khách hàng có thể phán đoán chính xác giá thành chung của bu lông hiện nay và từ đó đưa ra quyết định đặt hàng đúng đắn.
Nhận báo giá —–TẠI ĐÂY !
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá của bu lông neo
Bu lông neo là một trong những chi tiết rất quan trọng trong các công trình thi công, đặc biệt là trong phần móng của các công trình thi công cột đèn, cột điện, nhà xưởng, nhà máy,…Nó có cấu tạo bao gồm một đầu được tiện ren, đầu còn lại được uốn cong tạo thành các kiểu J, I,L…
Thông số kĩ thuật
- Đường kính bulong neo: M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M32, M36, M39, M42, M45, M52, M56, M60, M64, M72, M100
- Tổng chiều dài thân bulong neo: từ 250mm cho đến 4000mm
- Chiều dài tiện ren: từ 20mm tới 400mm
- Hình dạng: Bulong neo L, J, I, U….
- Cường độ 3.6, 4.6, 5.6, 6,6, 8.8
- Lớp phủ bề mặt: Xi trắng, đen, nhúng nóng
Báo giá bu lông neo !!! CLICK NGAY
*Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thành bulong
Quy cách bu lông neo
Quy cách của bulong neo sẽ bao gồm kích thước, khối lượng, kiểu dáng của bulong. Nó là yếu tố quyết định giá bu lông neo. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật riêng của mỗi khách hàng mà nhà cung ứng sẽ đưa ra một bảng báo giá hợp lý. Ngoài ra, nhiều nhà phân phối có chương trình ưu đãi hấp dẫn là giảm giá cho khách hàng đặt mua số lượng lớn.
Tham khảo bảng tra nhanh khối lượng
Đường kính Bu lông neo | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M32 | M36 | M42 | M48 |
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) | 1.20 | 1.57 | 1.99 | 2.46 | 2.98 | 3.54 | 4.49 | 5.54 | 6.31 | 7.99 | 10.87 | 14.2 |
Bảng kích thước bu lông neo L
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
Bảng kích thước bu lông neo kiểu J
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Mác thép chế tạo
Vật liệu chế tạo cũng là một trong những yếu tố cấu thành nên giá bu lông neo. Bởi mỗi loại mác thép sẽ có thành phần và đặc tính riêng. Từ đó, những mác thép có những đặc tính tốt sẽ được bán với giá cao hơn. Một số loại mác thép thường dùng để gia công như
- Thép CT3, CT4, CT5, Q325 sử dụng để sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương ứng cấp bền 3.6.
- Để chế tạo bu lông neo chân cột cấp bền 4.6. thường sử dụng mác thép SS400, SS490, SS540.
- Để chế tạo bu lông neo chân cột cấp bền 5.6, 6.6, thường sử dụng mác thép C45, C55, C65.
- Mác thép 40X, 30X, 35X, SCr420, Scr430 sử dụng để sản xuất bulong neo móng có cấp bền tương ứng cấp bền 8.8
- Để chế tạo bu lông neo chân cột inox 201, inox 304… thường sử dụng mác thép SUS201, SUS304.
Giá thành chung của thép trên thị trường
Sự biến động của giá thép trên thị trường chung cũng là yếu tố để cấu thành giá sản phẩm. Dựa vào tình hình giá thép chung mà nhà cung ứng sẽ đưa ra mức báo giá bu lông neo hợp lý. Từ đó, bạn có thể lựa chọn sử dụng những sản phẩm chất lượng với mức giá hấp dẫn.
Nhà phân phối
Nhà phân phối bu lông neo uy tín cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thành. Thông thường, với mức độ cạnh tranh, một số nhà cung cấp sẽ cố tính bán phá giá hoặc tình trạng đôn giá khi mặt hàng khan hiếm. Ngoài ra, một số nơi còn cố tình đánh tráo hàng hóa, trộn lẫn hàng kém chất lượng và hàng mới với nhau dẫn đến ảnh hưởng chất lượng công trình nghiêm trọng. Vì vậy, quý khách hàng cũng nên cân nhắc khi đặt hàng tại các đơn vị cung cấp.
Nhận báo giá bu lông neo tại Khánh Hòa – Bulong BITACO
BITACO- Tự hào là đơn vị cung cấp bu lông uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Nhiều khách hàng của chúng tôi ở Khánh Hòa nói riêng và cả nước nói chung đều vô cùng hài lòng về cung cách làm việc cũng như là chất lượng sản phẩm của BITACO. Vì thế, để không phụ lòng sự ủng hộ của quý khách hàng, chúng tôi sẽ ngày càng cải thiện hơn nữa về chất lượng sản phẩm lẫn chất lượng dịch vụ để quý khách có thể đặt hàng một cách nhanh chóng và thoải mái nhất !
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá bu lông neo nhanh nhất nhé !
- Hotline: 0707 872 049
- Email : tapdoannamchau@gmail.com
- Địa chỉ: Tòa nhà Fimexco, Tầng 5 & 6, 231 -233 Lê Thánh Tôn, P Bến Thành, Q 1, TP Hồ Chí Minh