Yamaha Lexi 155 ABS là mẫu xe tay ga thể thao phân khúc tầm trung đáng gờm, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ lớn như Vario 160 và AB160. Với thiết kế sắc sảo, động cơ mạnh mẽ cùng loạt tính năng an toàn tiên tiến, Lexi 155 ABS hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái phấn khích và tiện lợi cho mọi người dùng.
Các ý chính trong bài viết
06/06/2024, Yamaha Việt Nam chính thức cho ra mắt Yamaha Lexi 155 VVA mẫu xe tay ga mới mang phong cách Maxi hiện đại. Mẫu xe này được đánh giá cao bởi thiết kế đô thị linh hoạt, màu sắc cá tính, cùng nhiều tính năng tiện ích, động cơ mạnh mẽ.
Mua xe Yamaha Lexi 155 VVA ABS ở đâu?
Để mua xe Yamaha Lexi 155 VVA ABS ngay hôm nay, khách hàng có thể liên hệ Bitaco Motor – Yamaha Town Bitaco, Hotline: 0786.0000.36 để đặt mua ngay mẫu xe này với mức giá ưu đãi bằng với giá đề xuất chỉ có tại Bitaco Motor.
Giá xe Yamaha Lexi 155 VVA ABS hôm nay 18/06/2024
Giá xe Yamaha Lexi 155 ngày 18/06/2024 được đề xuất từ 47.619.000 – 48.900.000 VND ở mức thuế 8% và 48.500.000 – 48.900.000 VND ở mức thuế 10%, chưa bao gồm phí ra biển theo khu vực.
Trong khi đó đối thủ cạnh tranh của mẫu xe này là Vario 160 có giá từ 51.990.000 – 56.490.000 VND, Honda AB 160 là 56.690.000 – 58.390.000 VNĐ.
* Hiện tại mức thuế VAT 8% được hỗ trợ đến 30/06/2024, sau khi kết thúc thời gian này khách hàng khi mua xe Lexi 155 sẽ áp dụng mức thuế VAT ban đầu là 10%.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe Yamaha Lexi 155 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Cao cấp – Đen nhám | 48.900.000 VNĐ | 55.345.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Cao cấp – Xanh dương nhám | 48.900.000 VNĐ | 55.345.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Cao cấp – Xanh rêu nhám | 48.900.000 VNĐ | 55.345.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Tiêu chuẩn – Bạc ánh Kim | 48.500.000 VNĐ | 54.925.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Tiêu chuẩn – Đỏ ánh Kim | 48.500.000 VNĐ | 54.925.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 – 2024 – Tiêu chuẩn – Xám nhám | 48.500.000 VNĐ | 54.925.000 VNĐ |
Yamaha Lexi 155 được giới thiệu với 2 phiên bản: Lexi 155 VVA ABS phiên bản tiêu chuẩn, Lexi 155 VVA ABS phiên bản cao cấp.
- Lexi tiêu chuẩn sẽ có 3 màu: Đỏ ánh Kim, Bạc ánh Kim, Xám nhám
- Lexi cao cấp sẽ có 3 màu: Đen nhám, Xanh dương nhám, Xanh rêu nhám
Ngoại hình xe Lexi 155 Yamaha
Thoạt nhìn ban đầu, Lexi 155 không quá ấn tượng bởi phong cách nặng xu hướng ngoại nhập Maxi. Tuy nhiên phong cách Maxi Scooter này lại rất được yêu thích ở các quốc gia khác bởi tính thực dụng khi sở hữu sự linh hoạt cao, gọn nhẹ, khoảng sáng gầm cao, cốp xe rộng, sàn để chân thoải mái, tư thế lái chống mỏi khi đi hành trình dài, dễ dàng chinh phục nhiều loại giao thông khác nhau.
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1968 x 719 x1138 mm, chiều dài cơ sở 1353 mm và chiều cao yên xe 768 mm.
Trọng lượng xe khá nhẹ chỉ ở mức 118kg, khoảng sáng gầm tối thiểu đạt 135mm. Tuy nhiên trọng lượng này vẫn chưa tối ưu so với các mẫu xe 160cc của Honda khi bình quân chỉ duy trì ở 113 – 118kg.
Yamaha Lexi sở hữu cụm đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng công nghệ LED với những đường nét cơ bắp mạnh mẽ mà trong cùng phân khúc vẫn chưa có.
Động cơ Yamaha Lexi 155
Yamaha Lexi được trang bị động cơ Blue Core 155cc, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất tối đa 11,3 kW/ 8000 vòng/phút tương đương 15.3 mã lực và mô-men xoắn cực đại 14,2 Nm tại 6.500 vòng/phút. Động cơ này được đánh giá là mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu nhờ công nghệ VVA tiên tiến đến từ Yamaha với mức tiêu thụ 2,19 lít / 100km.
Trang bị tiện ích trên xe Lexi
Yamaha Lexi 155 VVA ABS sở hữu nhiều tính năng tiện ích như:
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ thông tin
- Hệ thống đèn chiếu sáng LED trước và sau
- Chìa khóa thông minh Smartkey
- Cổng sạc điện thoại dạng tẩu thuốc
- Phuộc giảm xóc sau có bình dầu
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Cốp xe rộng rãi khoảng 20 lít
- Bình xăng dung tích 4,2 lít
- Hỗ trợ kết nối với điện thoại thông qua ứng dụng Y-Connect
Đánh giá Yamaha Lexi 125
Yamaha Lexi là mẫu xe tay ga mới đáng chú ý trong phân khúc 150-160cc tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe có thiết kế thể thao, nhiều tính năng hiện đại mang lại sự lựa chọn mới mẻ trong vị thế độc tôn của Honda Vario 160 và Honda Air Blade 160. Với giá bán cạnh tranh cùng truyền thống nhiều khuyến mãi, Yamaha Lexi rất được kỳ vọng trong năm nay.
Video đánh giá Yamaha Lexi 155
Thông số kỹ thuật Yamaha Lexi 155 ABS
Động cơ |
|
Loại | Động cơ xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155,1 cc |
Đường kính và hành trình piston | 58,0 x 58,7 |
Tỷ số nén | 11,6:1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW/ 8000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 14,2 N.m/ 6500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2,19 |
Tỷ số truyền động | Tỷ số truyền đai: 0,724 ~ 2,30/ Tỷ số truyền toàn bộ: 7,391 ~ 23,478/ Tỷ số truyền cuối cùng: 56/16 x 35/12 = 10,208 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Ly hợp ly tâm tự động |
Khung xe |
|
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Lò xe trụ, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống giảm xóc sau | Lò xe trụ, giảm chấn thuỷ lực |
Phanh trước | Phanh đĩa, dẫn động thuỷ lực, trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh tang trống, dẫn động cơ |
Lốp trước | 90/90-14M/C 46P |
Lốp sau | 100/90-14M/C 57P |
Đèn trước/đèn sau | LED |
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau) | 12V 10W/12V 10W |
Kích thước |
|
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1968 x 719 x1138 mm |
Độ cao yên xe | 768 mm |
Chiều dài cơ sở | 1353 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 135 mm |
Trọng lượng | 118 |
Bảo hành |
|
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước |