SYM Priti 50cc, mẫu xe tay ga “học đường” được SYM giới thiệu vào ngày 18/06/2024, hứa hẹn gây ấn tượng với mức giá hợp lý và thiết kế trẻ trung. Là một chuyên gia đánh giá xe máy, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về giá cả, tính năng và hiệu suất của Priti 50cc trong bài đánh giá toàn diện này.
Các ý chính trong bài viết
Mới đây SYM Priti 50, mẫu xe tay ga 50cc mới nhất của SYM đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Hướng tới phong cách hiện đại, trẻ trung, nhiều tiện ích, giá thành hợp lý, mẫu xe Priti 50cc nhanh chóng thu hút sự chú ý của phái đẹp đặc biệt là khách hàng học sinh, sinh viên.
Giá xe SYM Priti 50 18/06/2024
Tóm tắt nội dung
SYM Priti 50 được mở bán với giá chỉ 25.700.000 đồng, đã bao gồm chương trinh trình khuyến mãi và thuế VAT.
Chọn nơi làm biển số | ||
Giá xe SYM Priti 50 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
SYM Priti 50 – Trắng ánh hồng | 25.700.000 VNĐ | 28.985.000 VNĐ |
SYM Priti 50 – Xanh ánh bạc | 25.700.000 VNĐ | 28.985.000 VNĐ |
SYM Priti 50 – Xanh ánh tím | 25.700.000 VNĐ | 28.985.000 VNĐ |
Mẫu xe được giới thiệu gồm 3 màu sắc: Trắng ánh hồng, Xanh ánh bạc, Xanh ánh tím (tím).
Mua xe SYM Priti 50 ở đâu?
Bitaco Motor đại lý chính hãng SYM Việt Nam mang đến cho khách hàng cơ hội mua sở hữu SYM Priti 50 nhanh nhất, rẻ nhất.
Đặc biệt, 20 khách hàng đầu tiên mua xe SYM Priti 50 sẽ được TẶNG NGAY 1.000.000 VND, tặng 1 bình nước giữ nhiệt, miễn phí thay nhớt lần đầu tiên. DUY NHẤT chỉ có tại SYM Bitaco Motor.
Ảnh thực tế xe SYM Priti 50cc
Ngoại hình xe SYM Priti
Ngoại hình xe Priti 50cc được lấy cảm hứng từ loài chim ruồi tạo nên sự thanh thoát với kích thước 1780 x 630 x 1060 mm, trọng lượng 93kg nhẹ nhàng dễ dàng điều khiển.
Được nhấn mạnh bởi khả năng chuyển đổi màu sắc theo độ sáng môi trường, Priti 50 trở nên nổi bật ở mọi góc nhìn.
Xe sử dụng hệ thống chiếu sáng LED hiện đại, cho ánh sáng rộng và an toàn hơn
Sàn để chân của xe rộng 264mm, phẳng hơn các dòng xe tay ga phổ thông khác cho nhiều không gian để chân và vật dụng hơn.
Gương chiếu hậu độc quyền có thể xoay 90 độ được mô tả như một chiếc gương trang điểm nhỏ giúp bạn dễ dàng chỉnh lại tóc sau khi đội nón bảo hiểm.
Priti 50 được trang bị hệ thống phuộc giảm xóc dạng ống lồng trước và lò xo đơn sau tương tự các mẫu xe tay ga thể thao hiện nay.
Phanh đĩa đơn trước lớn đi kèm phanh cơ là sự lựa chọn an toàn trên mẫu xe tay ga Priti 50.
Động cơ tiết kiệm trên Priti 50
Tập trung vào khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu độ rung, tiếng ồn. SYM Priti 50 sử dụng động cơ 4 kỳ, xi-lanh đơn, dung tích 49.5cc, làm mát bằng gió, sản sinh công suất tối đa 2.5kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 3.2 Nm tại 7.500 vòng/phút.
Áp dụng công nghệ bugi đôi EnMIS mới, cho mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm chỉ với 1,81 L/ 100 km, hoàn hảo khi kết hợp bình xăng 6.5 lít cho chu kỳ nạp nhiên liệu lên đến 25 ngày.
Trang bị đầy tiện ích của xe Priti 50
Priti 50cc sử dụng ghi đông trần cao kết hợp đồng hồ điện tử LCD dạng kỹ thuật số, cho phép hiển thị các thông tin trực quan, dễ dàng quan sát.
Bình xăng trước tạo vị trí thuận lợi cho việc nạp nhiên liệu, thao tác nhanh chóng.
Cổng sạc dạng USB giúp bạn dễ dàng sạc lại các thiết bị điện tử.
Móc treo đồ tiện lợi giúp treo đồ dùng, túi đi chợ mua sắm dễ dàng.
Cốp xe rộng rãi 22.5 lít có thể để vừa 1 nón bảo hiểm 3/4 và nhiều vật dụng khác dễ dàng.
Chân chống đứng được làm mới, tối ưu hơn, nhẹ nhàng hơn khi cần sử dụng.
SYM Priti 50 là mẫu xe ga 50cc hiện đại, trang bị nhiều tiện ích cùng giá thành hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe gọn nhẹ, không yêu cầu bằng lái, dùng để di chuyển quãng đường hằng ngày thì SYM Priti 50 là một sự lựa chọn đáng giá.
Thông số kỹ thuật SYM Spriti 50
Trọng lượng | 93 kg |
Tải trọng | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 223 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Kích thước cơ sở | 1250 mm |
Khoảng sáng gầm | 99 mm |
Số ngườ cho phép | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,81 lít / 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49,5 cm3 |
Đường kính xi lanh | 37 mm |
Hành trình pít tông | 46 mm |
Công suất cực đại | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Mô men xoắn tối đa | 3,2 Nm/ 7500 vòng/ phút |
Loại xăng sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 90/90-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/2.2W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |