Các ý chính trong bài viết
Honda Forza 350 là dòng xe tay ga đang rất nổi tiếng tại thị trường Thái Lan trong thời gian gần đây. Được ra mắt tại triển lãm ôtô 2024 Thái Lan, mẫu xe đã nhanh chóng thu hút sự chú ý của cộng đồng. Vậy Forza 350 mới có gì khác biệt và giá Forza 350 là bao nhiêu?
Honda Forza 350 giá bao nhiêu?
Hiện tại Honda Forza 350 2024 có giá đề xuất rơi vào khoảng:
Giá xe HONDA FORZA 350 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) |
HONDA FORZA 350 – 2022 – Đỏ đen | 280.000.000 VNĐ | 295.650.000 VNĐ |
Giá tạm tính với mức giá tham khảo, giá xe chính thức sẽ thay đổi theo ngày. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được tư vấn giá lăn bánh theo từng vùng.
Tham gia ngay nhóm: Hội Honda Forza 350- Adv 350 Việt Nam để cập nhật tin tức mới nhất.
Mua xe Forza 350 nhập khẩu Thái Lan ở đâu? Forza 350 sẽ có mặt tại các chi nhánh Bitaco Moto trong thời gian sắp tới.
Forza 350 2024 hiện có 6 phiên bản màu: Đỏ đen, Xanh đen, Đen, Xám đen, Đen mâm vàng, Xám đen mâm vàng.
Honda Forza 350 có gì đặc sắc?
Kích thước tối ưu hóa
Honda Forza 350 phiên bản 2024 với kích thước thiết kế được thay đổi khá đáng kể, giúp tối ưu hiệu suất của xe, đi nhanh hơn và ít tốn nhiên liệu hơn.
Về kích thước xe, chiều dài xe Forza 350 mới đã tăng thêm 5mm thành 2.147 mm, chiều rộng 754 và chiều cao giảm 109mm còn 1362 mm. Chiều cao yên xe vẫn duy trì ở mốc 780 mm giúp xe dễ dàng điều khiển và hạn chế sức cản của gió tốt hơn.
Thân xe được thêm một số chi tiết đảm bảo từ đó tăng khối lượng thêm 2 kg thành 185 kg và dung tích bình xăng cũng được nới thêm thành 11,7 lít so với mẫu cũ là 11,5 lít.
Nhờ thay đổi này mà giờ đây Forza 350 có thể dễ dàng ôm các góc cung hơn rất nhiều, khả năng chạy hậu cũng tốt hơn từ đó giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu đi đáng kể.
Động cơ eSP+
Động cơ eSP + 4 van mới, mạnh nhất trong phân khúc xe tay ga 350cc và khối công suất mới. Van Uni-cam mới, mạnh mẽ hơn, mượt mà hơn, ít ma sát hơn gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Động cơ thân thiện với môi trường với xi lanh mở rộng lên 77 mm, chiều dài X hành trình lên 70,7 mm.
Bộ lọc gió lớn hơn đến 5,5 lít kết hợp cùng hệ thống thông gió xả. Cổ ống thép không gỉ lớn hơn cho thời gian sử dụng lâu dài.
Kính chắn gió tùy chỉnh
Kính chắn gió với thiết kế hiện đại có thể điều chỉnh lên xuống đến 40mm. Là công cụ đắc lực cho những hành trình dài khi có thể giảm lực cản gió lên đến 150mm giảm sự mệt mỏi cho những chuyến hành trình dài.
Đồng hồ với tính năng tuyệt vời của Honda Forza 350
Honda Forza 350 sở hữu đồng hồ hiển thị dạng kỹ thuật số với phong cách Cockpit Area. Với 2 cụm đồng hồ hình tròn 2 bên và mặt hiển thị kỹ thuật số ở trung tâm cho phép người điều khiển dễ dàng kiểm soát các chức năng thông minh của dòng xe cao cấp này.
Hệ thống điều khiển thông minh
Honda Forza 350 sử dụng hệ thống điều khiển từ xa thông minh Smartkey và hệ thống khởi động thông minh Smart Controller.
Hệ thống điều khiển với viền màu xanh nổi bật đi kèm nút mở cốp và bình nhiên liệu tích hợp dễ dàng, tiết kiệm thời gian.
Forza 350 được trang bị hệ thống định vị, chống trộm và bật tắt thông minh vô cùng tiện lợi và đảm bảo cho người sử dụng.
Sạc tích hợp điện tử
Honda Forza 350 sở hữu hộc chứa đồ bên trái với dung tích khá lớn cho phép để vừa chai giữ nhiệt, vô cùng thích hợp với lối sống hiện đại của các bạn trẻ. Bộ sạc tích hợp đa chức năng thích hợp với mọi thiết bị di động vô cùng tiện lợi.
Cốp chứa đồ theo nhu cầu sử dụng
Cốp chứa đồ của Honda Forza 350 2024 được thiết kế để phù hợp với việc chứa đồ đặc biệt có thể giữ tới 2 nón bảo hiểm 3/4 mà vẫn đóng mở dễ dàng.
Phanh ABS 2 kênh nâng tầm trải nghiệm
Honda Forza 350 được trang bị ABS 2 kênh cho phép di chuyển xe an toàn hơn ở tốc độ cao. Phanh Forza 350 được kiểm soát bởi hệ thống điện tử giúp phanh chính xác và thích nghi với mọi loại địa hình trở ngại.
Thông số kỹ thuật Honda Forza 350
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.147 x 754 x 1.362 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.510 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 147 |
Chiều cao yên (mm) | 780 |
Bánh xe / Góc (° ‘/) (mm) | 26 ° 30 ‘/ 91 mm |
Dung tích bình xăng (lít) | 11,7 |
Khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Ống lồng Telescopic |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm shock đôi |
Trọng lượng (kg) | 185 |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa ABS |
Bánh xe | Hợp kim |
Kích thước lốp trước |
120 / 70-15 M / C 56P không săm |
Kích thước lốp sau |
140 / 70-14 M / C 62P không săm |
Nhiên liệu | 95 |
Động cơ | eSP+, 4 van PGM-FI, 4 kỳ |
Tiêu thụ nhiên liệu | 3,965 lít / 100km |
Làm mát |
Làm mát bằng nước Honda Selectable Tourque Control |
Dung tích xi lanh (cc) | 329,6 |
Đường kính x Hành trình piston | 77,0 x 70,7 |
Tỷ lệ nén | 10,5: 1 |
Hệ thống sạc | – |
Điện áp pin | – |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp ly tâm khô tự động |
Hộp số (Gears) | Loại đai V-Matic [V-Belt]. |
Tỉ số truyền | – |
Hệ thống đánh lửa | Transistorized kỹ thuật số |
Khởi động | Điện |
Tham khảo thêm: Honda Vario 150 mẫu tay ga được yêu thích nhất 2024