Các ý chính trong bài viết
SYM Angela 50 là mẫu xe tay số 50cc thời trang được tập trung hướng tới khách hàng nữ đang tìm 1 mẫu xe thời trang, thanh lịch, không yêu cầu bằng lái để sử dụng, lý tưởng cho nhu cầu đi lại hằng ngày và đặc biệt là rất tiết kiệm nhiên liệu.
Xe Angela 50 giá bao nhiêu?
Xe máy SYM Angela 50cc được bán với giá 17.800.000 – 18.100.000 đồng, đã bao gồm VAT, chưa phí ra biển số.
Giá biển số tham khảo, chưa có phí dịch vụ | ||
Giá xe SYM ANGELA 50 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
SYM ANGELA 50 – Đen đỏ sơn mờ | 18.100.000 VNĐ | 22.930.000 VNĐ |
SYM ANGELA 50 – Trắng xanh | 17.800.000 VNĐ | 22.630.000 VNĐ |
SYM ANGELA 50 – Xanh ngọc trắng | 17.800.000 VNĐ | 22.630.000 VNĐ |
SYM ANGELA 50 – Xám trắng | 17.800.000 VNĐ | 22.630.000 VNĐ |
Phiên bản màu của SYM Angela 50cc 2024
SYM Angela 50 mang đến cho khách hàng Việt Nam 2 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, đặc biệt.
SYM Angela 50 tiêu chuẩn: xanh ngọc trắng, xanh trắng, xám trắng
SYM Angela 50 đặc biệt: đen đỏ nhám
Top hình ảnh xe số SYM Angela 50
Ngoại hình thiết kế Angela 50cc
Xe 50 Angela sở hữu ngoại hình nhỏ gọn có phần tương tự mẫu xe Honda Wave Alpha. Tuy nhiên các góc cạnh được thay thế bằng những đường nét mềm mại, thanh thoát, phù hợp với khách hàng nữ.
Nhờ vào việc thiết kế dựa trên các mẫu khung có sẵn xe máy Angela 50 vận hành rất ổn định và linh hoạt, dễ dàng di chuyển trong đô thị đông đúc.
Xe có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 1920mm – 680mm -1070mm, trọng lượng khô đạt 95kg, phù hợp với vóc dáng của người Việt.
Ở hệ thống chiếu sáng, xe Angela 50 sử dụng đèn chiếu sáng Halogen 35W tăng khả năng chiếu sáng tập trung, cung cấp nguồn sáng mạnh mẽ khi di chuyển ban đêm.
Đồng hồ xe được thiết kế nguyên bản với đồng hồ tốc độ, đồng hồ báo xăng, đèn tín hiệu, đèn báo số, sắp xếp logic dễ dàng quan sát, thuận tiện cho các khách hàng mới tập lái.
Đặc biệt, SYM Angela 50 thiết kế kèm hộc chứa đồ phụ trước bên trái vô cùng tiện lợi để đựng mắt kính, bao tay, hoặc ly nước vô cùng tiện lợi.
Yên xe máy Angela 50 dày với phổ dài, thoải mái cả khi sử dụng một mình hoặc đi 2 người vô cùng êm ái.
Động cơ xe Angela 50
Angela 50 sử dụng động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 49,5cc, làm mát bằng không khí, hộp số 4 cấp, sản sinh công suất tối đa 1,7kW (2.3 mã lực) tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 2,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Mẫu xe gây bất ngờ với mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng tiết kiệm khi chỉ tiêu hao 1,26 lít cho 100km hành trình. Như vậy với bình xăng 3,4 lít bạn có thể di chuyển 270km cho mỗi lần đổ đầy nhiên liệu, cực kỳ tiết kiệm.
Tiện ích và an toàn trên xe số 50 Angela
Như đã nhắc ở trên, Angela có mẫu khung tương tự các mẫu xe số nên dung tích cốp xe cũng khá hạn chế, chỉ có thể để vừa vặn 1 nón bảo hiểm nửa đầu. Đây cũng là đặc trưng cố hữu trên các dòng xe số phổ thông.
Ở dàn chân xe Angela 50 sử dụng phuộc ống lồng trước và dạng lò xo đôi sau mang lại khả năng ổn định hơn trong quá trình vận hành.
Là mẫu xe 50cc nên Angela sẽ trang bị hệ thống phanh tang trống cho cả bánh trước và bánh sau là đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Lốp xe sử dụng là loại có ruột, kích thước 70/80 -17 trước, 80/80 -17 sau, dễ dàng thay thế cùng giá thành rẻ.
Đánh giá xe SYM Angela 50
Ưu điểm
- Thiết kế gọn gàng, thanh lịch, phù hợp với phái nữ
- Nhỏ gọn, dễ dàng làm quen với người mới tập lái
- Động cơ mạnh mẽ, rất tiết kiệm nhiên liệu
- Vận hành êm ái, nhẹ nhàng
- Giá thành hợp lý
Nhược điểm
- Cốp xe nhỏ
- Chưa có hệ thống phanh đĩa
- Chưa phổ biến trong thị trường xe số
Kết luận
SYM Angela 50 là mẫu xe số 50cc hoàn hảo dành cho phái nữ và các khách hàng mới tập lái với vẻ ngoài hiện đại, thanh lịch, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giá thành hợp lý.
Thông số kỹ thuật xe Angela 50cc
Dài – Rộng – Cao | 1920mm – 680mm -1070mm |
Khoảng cách 2 trục | 1230mm |
Khoảng cách gầm | 125mm |
Tổng trọng lượng khô | 95kg |
Đường kính và hành trình piston | 39mmx41.4mm |
Tỷ số nén | 9.7:1 |
Số người ngồi/ Tải trọng | 2 người/130kg |
Động cơ/Làm mát/Truyền động | 4 thì/ Làm mát bằng không khí/Hộp số 4 số |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì (trên A92) |
Phân khối | 49.5cc |
Công suất tối đa | 1,7kW/7500 rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,26L/100km |
Momen cực đại | 2,5Nm/6.500rpm |
Hệ thống thắng trước | Phanh tang trống (đùm) |
Hệ thống thắng sau | Phanh tang trống (đùm) |
Vỏ (lốp trước, có ruột) | có ruột, 70/80 -17 |
Vỏ (lốp sau, có ruột) | có ruột, 80/80 -17 |
Dung tích bình xăng | 3.4L |
Hệ thống đánh lửa | C.D.I |
Phuộc trước | Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ |
Bảo hành | 24 tháng hoặc 30.000km |