Air Blade 2025 có gì khác so với đời cũ AB 2023? Mới đây Honda vừa giới thiệu mẫu xe tay ga “AB 2025” tiếp nối thế hệ cũ AB 2023 vốn rất thành công trước đó tại thị trường Việt Nam với những thay đổi mang đậm tính thể thao, cùng tem xe mới thời thượng.
So sánh Air Blade 2025 có gì khác với đời cũ AB 2023
So sánh Air Blade 2025 có gì khác AB 2023 ở thế hệ mới ra mắt vẫn giữ nguyên thiết kế tổng thể cũng như thông số kỹ thuật động cơ. Honda chỉ bổ sung thêm các phiên bản cũng như màu sắc trên cả 2 mẫu xe AB 160 2025 và AB 125 2025 giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn theo sở thích.
Có thể bạn quan tâm: » Air Blade 2025 có gì khác so với đời cũ AB 2023?
Đễ giúp bạn cập nhật Air Blade 2025 có gì mới so với đời cũ AB 2023 hãy cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin so sánh AB 2025 và AB 2023 qua bài viết nhé !!!
- So sánh các phiên bản Air Blade 2025 có gì khác với AB 2023:
- So sánh màu sắc giữa AB 2025 với đời cũ có gì mới:
- Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2025 và AB 2023 có gì khác biệt:
So sánh các phiên bản Air Blade 2025 có gì khác với AB 2023:
Ở thế hệ mới nhất, Air Blade 2025 có gì khác so với đời cũ phải kể đến giờ đây trên cả 2 mẫu xe AB 160 2025 và AB 125 2025 đều có đầy đủ 4 phiên bản Tiêu Chuẩn, Thể Thao, Đặc Biệt, Cao Cấp.
So sánh giữa Air Blade 2025 và AB 2023, mẫu xe AB 125 2023 trước đó chỉ được bán với 2 phiên bản Tiêu Chuẩn, Thể Thao. AB 160 2023 cũng chỉ được bán với 2 phiên bản Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt.
Có thể bạn quan tâm: » Air Blade 2025 có gì khác so với đời cũ AB 2023?
Air Blade 2025 với nhiều phiên bản tùy chọn
So sánh màu sắc giữa AB 2025 với đời cũ có gì mới:
Air Blade 2025 có gì khác với AB 2023 thì giờ đây ở thế hệ mới bộ tem in số 125 và 160 mang thiết kế mới, tạo hiệu ứng thị giác ấn tượng kết hợp với phối màu đa dạng cũng là những điểm nhấn đáng chú ý.
Có thể bạn quan tâm: » Air Blade 2025 có gì khác so với đời cũ AB 2023?
Phiên bản Cao cấp của Air Blade 2025 phối tông màu tương phản, được trang trí xen kẽ, nổi bật từ đầu xe, thân xe đến thanh chắn bùn. logo Air Blade dạng 3D được mạ crom cao cấp trên phiên bản này.
Phiên bản Thể thao của Air Blade 2025 phối màu xám xi măng với các mảng màu đỏ và đen, mặt nạ trước ốp đỏ, kết hợp với các điểm nhấn thể thao trên tem xe “Sport”, “160” và logo Air Blade dập nổi.
Phiên bản | Màu xe Air Blade 2025 | Màu xe Air Blade 2023 |
AB 125 2025 bản Tiêu Chuẩn | Đen Bạc | Xanh Đen |
Đỏ Đen Bạc | Đỏ Đen | |
AB 125 2025 bản Thể Thao | Xám Đỏ Đen | Vàng Đen |
AB 125 2025 bản Đặc Biệt | Xanh Đen Vàng | – |
AB 125 2025 bản Cao Cấp | Bạc Đỏ Đen | – |
Bạc Xanh Đen | ||
AB 160 2025 bản Tiêu Chuẩn | Đen Bạc | Đen Xám |
Đỏ Xám | ||
Xanh Xám | ||
AB 160 2025 bản Thể Thao | Xám Đỏ Đen | – |
AB 160 2025 bản Đặc Biệt | Xanh Đen Vàng | Xanh Xám Đen |
AB 160 2025 bản Cao Cấp | Bạc Xanh Đen | – |
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2025 và AB 2023 có gì khác biệt:
So sánh giữa Air Blade 2025 có gì khác với đời cũ theo như Honda công bố thông số kỹ thuật động cơ và thiết kế vẫn giống nhau không có sự khác biệt. Dưới dây là bảng thông số chi tiết:
Air Blade 2025 | Thông số kỹ thuật | Air Blade 2023 |
AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
Khối lượng | AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
Dài x Rộng x Cao | AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
1.286mm | Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm |
775mm | Độ cao yên | 775mm |
AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
Khoảng sáng gầm xe | AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
4,4 lít | Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Kích cỡ lớp trước/ sau | AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
eSP+ | Động cơ | eSP+ |
AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
Công suất | AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
Moment cực đại | AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
Dung tích | AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
Đường kính x Hành trình pít tông | AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
Tỷ số nén | AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
0,8 lít | Dung tích nhớt máy | 0,8 lít |
AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |